Bước tới nội dung

Timothy Castagne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Timothy Castagne
Castagne năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Timothy Castagne[1]
Ngày sinh 5 tháng 12, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Arlon, Bỉ
Chiều cao 1,85 m[2]
Vị trí Hậu vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fulham
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 SB Waltzing-Bonnert
2004–2006 Lorrain Arlon
2006–2011 Virton
2011–2014 Genk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Genk 80 (1)
2017–2020 Atalanta 75 (5)
2020–2023 Leicester City 91 (5)
2023– Fulham 22 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-18 Bỉ 4 (0)
2013–2014 U-19 Bỉ 12 (0)
2014–2016 U-21 Bỉ 8 (1)
2018– Bỉ 41 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:56, 17 tháng 2 năm 2024 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:00, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Timothy Castagne (sinh ngày 5 tháng 12 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh cho câu lạc bộ Premier League Fulhamđội tuyển quốc gia Bỉ.[3]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022[3]
Appearances and goals by club, season and competition
Club Season League National Cup[a] League Cup[b] Europe Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Genk 2013–14 Belgian Pro League 0 0 0 0 0 0 0 0
2014–15 Belgian Pro League 27 1 1 0 28 1
2015–16 Belgian Pro League 21 0 1 0 22 0
2016–17 Belgian Pro League 32 0 5 0 12[c] 2 49 2
Total 80 1 7 0 12 2 99 3
Atalanta 2017–18 Serie A 20 0 3 1 3[c] 0 26 1
2018–19 Serie A 28 4 5 1 4[c] 0 37 5
2019–20 Serie A 27 1 0 0 6[d] 1 33 2
Total 75 5 8 2 13 1 96 8
Leicester City 2020–21 Premier League 27 2 5 0 0 0 2[c] 0 34 2
2021–22 Premier League 27 1 0 0 0 0 9[e] 0 36 1
2022–23 Premier League 14 1 0 0 1 0 15 1
Total 68 4 5 0 1 0 11 0 85 4
Career total 223 10 20 2 1 0 36 3 280 15
  1. ^ Includes Belgian Cup, Coppa Italia, FA Cup
  2. ^ Includes EFL Cup
  3. ^ a b c d Appearances in UEFA Europa League
  4. ^ Appearances in UEFA Champions League
  5. ^ Five appearances in UEFA Europa League, four appearances in UEFA Europa Conference League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bỉ
2018 2 0
2019 5 2
2020 4 0
2021 10 0
2022 8 0
2023 10 0
2024 2 0
Tổng 41 2
Bàn thắng và kết quả của Bỉ được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Đối tủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 8 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ  Kazakhstan 2–0 3–0 Vòng loại Euro 2020
2 10 tháng 10 năm 2019  San Marino 9–0 9–0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2020/21 Premier League squads confirmed”. Premier League. 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ “Timothy Castagne”. Leicester City F.C. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ a b “T. Castagne”. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ a b “Timothy Castagne”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]